LỰA CHỌN, BIÊN SOẠN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH
PHẦN I. KHÁI QUÁT LÝ THUYẾT
I. Tính chất chung các nguyên tố nhóm VIA
Oxi
(O)
|
Lưu huỳnh
(S)
|
Selen
(Se)
|
Telu
(Te)
|
Poloni
(Po)
| |
Cấu hình electron lớp ngoài cùng
|
2s22p4
|
3s23p4
|
4s24p4
|
5s25p4
|
6s26p4
|
Bán kính nguyên tử (nm)
|
0,066
|
0,104
|
0,117
|
0,137
|
0,164
|
Độ âm điện
|
3,44
|
2,58
|
2,55
|
2,10
|
2,00
|
Năng lượng ion hóa thứ nhất I1 (kJ/mol)
|
1314
|
1000
|
941
|
869
|
812
|
Phân tử bền
|
O2
|
S8 (tà phương)
|
Po tinh chế kim loại (trắng bạc)
| ||
Khối lượng riêng (g/cm3)
|
1,27
|
2,06
|
4,80
|
6,24
|
9,30
|
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
|
-218,9
|
119,3
|
217
|
449,8
|
254
|
Nhiệt độ sôi (oC)
|
-182,96
|
444,6
|
684,9
|
990
|
962
|
Hàm lượng trong vỏ Trái Đất (% nguyên tử)
|
58,0
|
0,03
|
10-5
|
10-7
|
2.10-15
|
Hợp chất với hiđro
|
Độ bền giảm dần
| ||||
Hợp chất với hiđroxit
|
H2SO4 H2SeO4 H2TeO4
Tính axit giảm dần
|
II. Tính chất hóa học và phương pháp điều chế oxi
Xem đầy đủ tài liệu này vui lòng tải tại đây!
No comments :